Tab Title

THÔNG TIN TUYỂN SINH  NĂM 2025

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh là Trường Đại học trực thuộc hệ thống các trường đại học công lập tại Việt Nam. Với hơn 45 năm hình thành và phát triển, đến nay Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh đã khẳng định được vị thế của một trường đại học kỹ thuật, công nghệ và quản lí mạnh của khu vực phía nam nói riêng và cả nước nói chung.

Với nhiệm vụ và sứ mệnh là đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực Khoa học Trái đất, Tài nguyên, Môi trường, Biến đối khí hậu và các lĩnh vực ngành nghề khác cho xã hội.

Đội ngũ tham gia giảng dạy và nghiên cứu khoa học của Nhà trường bao gồm Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sỹ, Thạc sỹ nhiều kinh nghiệm và được đào tạo bài bản ở các tổ chức nghiên cứu khoa học và đào tạo uy tín trong và ngoài nước.

Trong những năm gần đây, trước những thách thức từ yêu cầu của nguồn nhân lực thời kỳ công nghiệp 4.0, thời kỳ của kỷ nguyên số, Nhà trường đã có những sự thay đổi nhanh chóng trong việc thiết kế các chương trình đào tạo dựa trên với triết lý “Giáo dục toàn diện – Phát triển bền vững – Hội nhập Quốc tế” và phương châm đào tạo “lấy người học làm trung tâm”, các chương trình đào tạo của Nhà trường đã được rà soát cập nhật, đảm bảo tính liên ngành, xuyên ngành, được tổ chức tự đánh giá và đánh giá ngoài theo bộ tiêu chuẩn quốc gia và hướng đến các tiêu chuẩn quốc tế. Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm chiếm trên 90% và được các doanh nghiệp, nhà tuyển dụng đánh giá cao.

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh là nơi đáng tin cậy để các bạn sinh viên học tập, rèn luyện và phát huy tính sáng tạo trên lộ trình xây dựng nghề nghiệp của mình!

—//—

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (mã trường DTM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Phương thức 1:
Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2025

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Điều kiện xét tuyển:
– Có kết quả các môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp tổ hợp môn xét tuyển theo ngành đào tạo và đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh. (Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2025);
– Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
– Điểm xét tuyển: tổng điểm 03 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

—//—

Phương thức 2:
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
Điều kiện xét tuyển:
– Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
– Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
– Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

–//–

Phương thức 3:
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo điểm trung bình học kỳ

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương;
Điều kiện xét tuyển:
– Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm trung bình của 03 học kỳ gồm: học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
– Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định;
– Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 2 năm lớp 11, học kỳ 1 và học kỳ 2 năm lớp 12) cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

–//–

Phương thức 4:
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT theo tổ hợp 3 môn đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến năm 2024;
Điều kiện xét tuyển:
– Hạnh kiểm năm học lớp 11 và lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 04 học kỳ năm học lớp 11 và năm học lớp 12 đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định;
– Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
– Điểm xét tuyển: là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

–//–

Phương thức 5:
Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TP.HCM

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025;
Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng

Đối tượng: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

(Đính kèm Thông báo 109/TB-TĐHTPHCM ngày 10 tháng 02 năm 2025)

TT NGÀNH TUYỂN SINH MÃ NGÀNH BẰNG CẤP THÔNG TIN THÊM
LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
CN Quản trị kinh doanh bất động sản
CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
2 Bất động sản 7340116 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
CN Định giá và Quản trị bất động sản
CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
CN Quản trị Quy hoạch và Kiến trúc trong Bất động sản
LĨNH VỰC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG
3 Địa chất học 7440201 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
4 Biến đổi khí hậu 7440221 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
5 Khí tượng và Khí hậu học 7440222 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
6 Thủy văn học 7440224 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
LĨNH VỰC MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
7 Hệ thống thông tin 7480104 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
CN Thương mại điện tử
CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường
8 Công nghệ thông tin 7480201 Kỹ sư/
Cử nhân
<Click để xem thông tin về ngành>
CN Công nghệ phần mềm
CN Tin học tài nguyên và môi trường
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
9 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
10 Công nghệ vật liệu 7510402 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
11 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
12 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
LĨNH VỰC KỸ THUẬT
13 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
CN Trắc địa công trình
CN Kỹ thuật địa chính
CN Công nghệ thông tin địa lý
LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC
14 Quản lý đô thị và công trình 7580106 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
15 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 Kỹ sư <Click để xem thông tin về ngành>
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
16 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
CN Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
17 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
18 Quản lý đất đai 7850103 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai
CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai
19 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>
20 Quản lý nguyên nước 7850198 Cử nhân <Click để xem thông tin về ngành>